Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 地域間取引
Hán tự
地
- ĐỊAOnyomi
チジ
Số nét
6
JLPT
N4
Bộ
也 DÃ 土 THỔ
Nghĩa
Đất, đựng chứa muôn vật cõi đời gọi là địa. Địa vị, cái ngôi của mình được tới, trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là thập-địa [十地] để định rõ chỗ tu hơn kém nhau. Chất, nền, phàm vẽ cái gì cũng phải làm nền rồi mới bôi các mùi được, thế là địa. Khu đất. Chỗ nào ý chí mình tới được gọi là địa. Những. Dùng làm tiếng giúp lời.
Giải nghĩa
- Đất, đựng chứa muôn vật cõi đời gọi là địa.
- Đất, đựng chứa muôn vật cõi đời gọi là địa.
- Địa vị, cái ngôi của mình được tới, trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là thập-địa [十地] để định rõ chỗ tu hơn kém nhau.
- Chất, nền, phàm vẽ cái gì cũng phải làm nền rồi mới bôi các mùi được, thế là địa.
- Khu đất.
- Chỗ nào ý chí mình tới được gọi là địa. Như tâm địa [心地], kiến địa [見地], v.v.
- Những. Như nghĩa chữ đãn [但].
- Dùng làm tiếng giúp lời. Như hốt địa [忽地], đặc địa [特地], cũng như ta nói chợt vậy, đặc cách thế, v.v.
Mẹo
Trong vùng
Onyomi