Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 塗り下駄
Hán tự
塗
- ĐỒ, TRÀKunyomi
ぬ.るぬ.りまみ.れる
Onyomi
ト
Số nét
13
JLPT
N2
Bộ
余 DƯ 氵 THỦY 土 THỔ
Nghĩa
Bùn bửn. Đường, cũng như chữ đồ [途]. Lấp, xóa đi. Một âm là trà. Dị dạng của chữ [涂].
Giải nghĩa
- Bùn bửn. Đãi người tàn ác gọi là đồ thán [塗炭] lầm than.
- Bùn bửn. Đãi người tàn ác gọi là đồ thán [塗炭] lầm than.
- Đường, cũng như chữ đồ [途].
- Lấp, xóa đi.
- Một âm là trà. Bôi, mạ. Lấy phẩm mùi (màu) bôi lên trên mặt, đồ cho đẹp gọi là trà. Pháp Hoa Kinh [法華經] : Hương du trà thân [香油塗身] (Dược Vương Bồ-Tát bản sự [藥王菩薩本事]) (Lấy) dầu thơm xoa thân. Tục viết là trà [搽].
- Dị dạng của chữ [涂].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ぬ.る
ぬ.り
まみ.れる
Onyomi