Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 夢か現か
Hán tự
夢
- MỘNG, MÔNGKunyomi
ゆめゆめ.みるくら.い
Onyomi
ムボウ
Số nét
13
JLPT
N3
Bộ
夕 TỊCH 冖 MỊCH 罒 VÕNG 艹 THẢO
Nghĩa
Chiêm bao, nằm mê. Một âm là mông.
Giải nghĩa
- Chiêm bao, nằm mê. Nguyễn Trãi [阮廌] : Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn [夢騎黃鶴上仙壇] (Mộng sơn trung [夢山中]) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
- Chiêm bao, nằm mê. Nguyễn Trãi [阮廌] : Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn [夢騎黃鶴上仙壇] (Mộng sơn trung [夢山中]) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
- Một âm là mông. Mông mông [夢夢] lờ mờ, nghĩa là không biết đích xác gì cứ lờ mờ như người nằm mê. Tục viết là [夣].
Mẹo
Vào buổi tối(タ)