Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 容を改む
Hán tự
容
- DUNG, DONGKunyomi
い.れる
Onyomi
ヨウ
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
宀 MIÊN 谷 CỐC
Nghĩa
Bao dong chịu đựng. Nghi dong (dáng dấp). Lời nói giúp lời. Nên, hoặc là, có lẽ.
Giải nghĩa
- Bao dong chịu đựng. Như hưu hưu hữu dong [休休有容] lồng lộng có lượng bao dong, nghĩa là khí cục rộng lớn bao dong cả được mọi người. Cái vật gì chứa được bao nhiêu gọi là dong lượng [容量].
- Bao dong chịu đựng. Như hưu hưu hữu dong [休休有容] lồng lộng có lượng bao dong, nghĩa là khí cục rộng lớn bao dong cả được mọi người. Cái vật gì chứa được bao nhiêu gọi là dong lượng [容量].
- Nghi dong (dáng dấp).
- Lời nói giúp lời. Như vô dong [無容] không cần.
- Nên, hoặc là, có lẽ. Như dong hoặc hữu chi [容或有之] có lẽ có đấy. $ Cũng đọc là dung.