Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 察
Hán tự
察
- SÁTOnyomi
サツ
Số nét
14
JLPT
N3
Bộ
祭 TẾ 宀 MIÊN
Nghĩa
Xét lại. Xét nét nghiệt ngã. Xét nét bẻ bắt. Sát sát [察察] (1) trong trắng, sạch sẽ. Sát sát [察察] (2) rõ rệt, phân biệt.
Giải nghĩa
- Xét lại.
- Xét lại.
- Xét nét nghiệt ngã.
- Xét nét bẻ bắt. Ngày xưa gọi tòa ngự sử là sát viện [察院] nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy.
- Sát sát [察察] (1) trong trắng, sạch sẽ. Khuất Nguyên [屈原] : An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn môn giả hồ [安能以身之察察, 受物之汶汶者乎] (Ngư phủ [漁父]) Há nên đem tấm thân trong trắng mà chịu sự nhơ bẩn của sự vật ư.
- Sát sát [察察] (2) rõ rệt, phân biệt. Lão Tử [老子] : Tục nhân sát sát, ngã độc muộn muộn [俗人察察, 我獨悶悶] Người đời sáng rõ, riêng ta mờ mịt.
Onyomi