Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 居酒屋
Hán tự
居
- CƯ, KÍKunyomi
い.る-いお.る
Onyomi
キョコ
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
古 CỔ 尸 THI
Nghĩa
Ở. Tích chứa. Chiếm. Yên. Cư sĩ [居士] đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ. Một âm là kí.
Giải nghĩa
- Ở. Như yến cư [燕居] nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì.
- Ở. Như yến cư [燕居] nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì.
- Tích chứa. Như hóa cư [化居] đổi cái của mình đã tích ra, cư tích [居積] tích chứa của cải, cư kì [居奇] tích của đợi lúc đắt mới bán. Để ý làm hại người gọi là cư tâm bất lương [居心不良].
- Chiếm. Như cư kì đa số [居其多數] chiếm thửa số nhiều.
- Yên. Như cư nhiên như thử [居然如此] yên nhiên như thế.
- Cư sĩ [居士] đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ.
- Một âm là kí. Lời nói giúp lời. Như hà kí [何居] sao đến như thế ?
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi
キョ