Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 平ゴム
Hán tự
平
- BÌNH, BIỀNKunyomi
たい.ら-だいらひらひら-
Onyomi
ヘイビョウヒョウ
Số nét
5
JLPT
N3
Bộ
丷 干 KIỀN
Nghĩa
Bằng phẳng. Bằng nhau. Bình trị. Hòa bình. Thường. Xoàng. Cái mẫu nặng nhẹ trong phép cân. Tiếng bằng. Một âm là biền.
Giải nghĩa
- Bằng phẳng. Như thủy bình [水平] nước phẳng, địa bình [地平]đất phẳng. Hai bên cách nhau mà cùng tiến lên đều nhau gọi là bình hành tuyến [平行線].
- Bằng phẳng. Như thủy bình [水平] nước phẳng, địa bình [地平]đất phẳng. Hai bên cách nhau mà cùng tiến lên đều nhau gọi là bình hành tuyến [平行線].
- Bằng nhau. Như bình đẳng [平等] bằng đẳng, bình chuẩn [平準] quân san thuế mà bằng nhau, v.v. Nay gọi sự đem gạo nhà nước ra bán rẻ cho giá gạo khỏi kém là bình thiếu [平糶] là bởi nghĩa đó.
- Bình trị. Chịu phục mà không dám chống lại gọi là bình phục [平服], yên lặng vô sự gọi là bình yên [平安] hay thái bình [太平].
- Hòa bình. Sự gì làm cho trong lòng tấm tức gọi là bất bình [不平].
- Thường. Như bình nhật [平日] ngày thường, bình sinh [平生] lúc thường, v.v.
- Xoàng. Như bình đạm [平淡] nhạt nhẽo, loàng xoàng.
- Cái mẫu nặng nhẹ trong phép cân. Tục dùng như chữ xứng [秤].
- Tiếng bằng.
- Một âm là biền. Biền biền [平平] sửa trị, chia đều.
Mẹo
Cái cưa bây giờ