Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 建造
Hán tự
建
- KIẾN, KIỂNKunyomi
た.てるた.て-だ.てた.つ
Onyomi
ケンコン
Số nét
9
JLPT
N4
Bộ
廴 DẪN 聿 DUẬT
Nghĩa
Dựng lên, đặt. Chuôi sao trỏ vào đâu gọi là kiến. Tên đất. Một âm là kiển.
Giải nghĩa
- Dựng lên, đặt.
- Dựng lên, đặt.
- Chuôi sao trỏ vào đâu gọi là kiến. Như lịch ta gọi tháng giêng là kiến dần [建寅], tháng hai gọi là kiến mão [建卯] nghĩa là cứ coi chuôi sao chỉ về đâu thì định tháng vào đấy vậy. Vì thế nên gọi là nguyệt kiến [月建], tháng đủ gọi là đại kiến [大建], tháng thiếu gọi là tiểu kiến [小建], v.v.
- Tên đất.
- Một âm là kiển. Đổ ụp. Như kiển linh [建瓴] đổ bình nước từ trên xuống, ý nói cái thế từ trên đè xuống rất dễ vậy.
Mẹo
Trước khi xâ