Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 得点を決める
Hán tự
得
- ĐẮCKunyomi
え.るう.る
Onyomi
トク
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
彳 XÍCH 㝵
Nghĩa
Được. Trúng. Tham. Tự đắc. Hợp, cùng người hợp tính gọi là tương đắc [相得].
Giải nghĩa
- Được. Phàm sự gì cầu mà được gọi là đắc. Nghĩ ngợi mãi mà hiểu thấu được gọi là tâm đắc [心得].
- Được. Phàm sự gì cầu mà được gọi là đắc. Nghĩ ngợi mãi mà hiểu thấu được gọi là tâm đắc [心得].
- Trúng. Như đắc kế [得計] mưu được trúng, được như ý mình mưu tính. Sự lợi hại gọi là đắc thất [得失].
- Tham. Như lão giả giới chi tại đắc [老者戒之在得] người già phải răn ở sự tham.
- Tự đắc. Như dương dương tự đắc [揚揚自得] nhơn nhơn tự đắc.
- Hợp, cùng người hợp tính gọi là tương đắc [相得].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
え.る
う.る
Onyomi