Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 御中元
Hán tự
御
- NGỰ, NHẠ, NGỮKunyomi
おん-お-み-
Onyomi
ギョゴ
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
彳 XÍCH 卸 TÁ
Nghĩa
Kẻ cầm cương xe. Cai trị tất cả. Hầu. Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Ngăn, cũng như chữ ngữ [禦]. Một âm là nhạ. Giản thể của chữ [禦].
Giải nghĩa
- Kẻ cầm cương xe.
- Kẻ cầm cương xe.
- Cai trị tất cả. Vua cai trị cả thiên hạ gọi là lâm ngự [臨御] vì thế vua tới ở đâu cũng gọi là ngự cả.
- Hầu. Như ngự sử [御史] chức quan ở gần vua giữ việc can ngăn vua, các nàng hầu cũng gọi là nữ ngự [女御].
- Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Như ngự thư [御書] chữ vua viết, ngự chế [御製] bài văn của vua làm ra.
- Ngăn, cũng như chữ ngữ [禦].
- Một âm là nhạ. Đón. Như bách lạng nhạ chi [百兩御之] trăm cỗ xe cùng đón đấy.
- Giản thể của chữ [禦].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
おん-
お-
み-
Onyomi
ギョ