Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 怒鳴る
Hán tự
怒
- NỘKunyomi
いか.るおこ.る
Onyomi
ドヌ
Số nét
9
JLPT
N3
Bộ
奴 NÔ 心 TÂM
Nghĩa
Giận. Phấn phát, khí thế mạnh dữ không thể át được gọi là nộ. Oai thế.
Giải nghĩa
- Giận. Cảm thấy một sự gì trái ý mà nổi cơn cáu tức lên gọi là chấn nộ [震怒] nghĩa là đùng đùng như sấm như sét, phần nhiều chỉ về sự giận của người tôn quý.
- Giận. Cảm thấy một sự gì trái ý mà nổi cơn cáu tức lên gọi là chấn nộ [震怒] nghĩa là đùng đùng như sấm như sét, phần nhiều chỉ về sự giận của người tôn quý.
- Phấn phát, khí thế mạnh dữ không thể át được gọi là nộ. Như nộ trào [怒潮] sóng dữ, nộ mã [怒馬] ngựa bất kham, thảo mộc nộ sinh [草木怒生] cây cỏ mọc tung, v.v.
- Oai thế.
Mẹo
Người phụ nữ(女)