Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 性教育
Hán tự
性
- TÍNHKunyomi
さが
Onyomi
セイショウ
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
忄 TÂM 生 SANH
Nghĩa
Tính, là một cái lẽ chân chính trời bẩm phú cho người. Mạng sống. Hình tính, chỉ về công dụng các vật. Yên nhiên mà làm không có chấp chước gì cả.
Giải nghĩa
- Tính, là một cái lẽ chân chính trời bẩm phú cho người. Như tính thiện [性善] tính lành.
- Tính, là một cái lẽ chân chính trời bẩm phú cho người. Như tính thiện [性善] tính lành.
- Mạng sống. Như tính mệnh [性命].
- Hình tính, chỉ về công dụng các vật. Như dược tính [藥性] tính thuốc, vật tính [物性] tính vật, v.v.
- Yên nhiên mà làm không có chấp chước gì cả. Như Nghiêu Thuấn tính chi dã [堯舜性之也] vua Nghiêu vua Thuấn cứ như chân tính mà làm vậy. Nhà Phật [佛] nói cái tính người ta nguyên lai vẫn đầy đủ sáng láng từ bi hỉ xả [慈悲喜捨] mầu nhiệm tinh thần, chỉ vì vật dục làm mê mất chân tính ấy đi, nên mới tham lam giận dữ ngu si mà gây nên hết thẩy mọi tội. Nếu nhận tỏ bản tính (kiến tính [見性]) của mình thì bao nhiêu sự sằng bậy đều sạch hết mà chứng được như Phật ngay.
Mẹo
Bạn có thể nói
Onyomi
セイ