Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 悔やみ
Hán tự
悔
- HỐI, HỔIKunyomi
く.いるく.やむくや.しい
Onyomi
カイ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
毎 MỖI 忄 TÂM
Nghĩa
Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối. Phàm sự gì đã ấn định rồi mà lại định đổi làm cuộc khác cũng gọi là hối. Quẻ Hối, tên một quẻ trong kinh Dịch [易]. Một âm là hổi.
Giải nghĩa
- Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối. Vương An Thạch [王安石] : Dư diệc hối kì tùy chi, nhi bất đắc cực hồ du chi lạc dã [予亦悔其隨之, 而不得極乎遊之樂也] (Du Bao Thiền Sơn kí [遊褒禪山記]) Tôi cũng ân hận rằng đã theo họ, không được thỏa hết cái thú vui du lãm.
- Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối. Vương An Thạch [王安石] : Dư diệc hối kì tùy chi, nhi bất đắc cực hồ du chi lạc dã [予亦悔其隨之, 而不得極乎遊之樂也] (Du Bao Thiền Sơn kí [遊褒禪山記]) Tôi cũng ân hận rằng đã theo họ, không được thỏa hết cái thú vui du lãm.
- Phàm sự gì đã ấn định rồi mà lại định đổi làm cuộc khác cũng gọi là hối.
- Quẻ Hối, tên một quẻ trong kinh Dịch [易].
- Một âm là hổi. Xấu, không lành. Tục gọi sự không tốt lành là hổi khí [悔氣] là do nghĩa ấy.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
く.いる
悔いる | くいる | Ăn năn |
く.やむ
悔やむ | くやむ | Đau buồn (vì ai đó chết) |
くや.しい
悔しい | くやしい | Đáng tiếc |
Onyomi