Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 患者を世話する
Hán tự
患
- HOẠNKunyomi
わずら.う
Onyomi
カン
Số nét
11
JLPT
N2
Bộ
串 XUYẾN 心 TÂM
Nghĩa
Lo. Tai hoạn. Tật bệnh.
Giải nghĩa
- Lo. Như hoạn đắc hoạn thất [患得患失] lo được lo mất.
- Lo. Như hoạn đắc hoạn thất [患得患失] lo được lo mất.
- Tai hoạn. Như hữu bị vô hoạn [有備無患] có phòng bị không lo vạ.
- Tật bệnh. Như hoạn bệnh [患病] mắc bệnh. Pháp Hoa Kinh [法華經] : Tốc trừ khổ não, vô phục chúng hoạn [速除苦惱, 無復眾患] (Như Lai thọ lượng [如來壽量]) Mau trừ khổ não, hết còn các bệnh tật.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi