Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 情報科学の本
Hán tự
情
- TÌNHKunyomi
なさ.け
Onyomi
ジョウセイ
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
忄 TÂM 青 THANH
Nghĩa
Tình, cái tình đã phát hiện ra ngoài. Nhân tình, tâm lý mọi người cùng thế cả gọi là nhân tình [人情], nghĩa là tình thường con người ta vậy. Thực, danh tiếng quá sự thực gọi là thanh văn quá tình [聲聞過情], sự thực hay giả gọi là tình ngụy [情偽]. Cùng yêu. Chí nguyện, tự dãi bày ý mình ra gọi là trần tình [陳情]. Ý riêng. Thú vị. Tình ái.
Giải nghĩa
- Tình, cái tình đã phát hiện ra ngoài. Như mừng, giận, thương, sợ, yêu, ghét, muốn gọi là thất tình.
- Tình, cái tình đã phát hiện ra ngoài. Như mừng, giận, thương, sợ, yêu, ghét, muốn gọi là thất tình.
- Nhân tình, tâm lý mọi người cùng thế cả gọi là nhân tình [人情], nghĩa là tình thường con người ta vậy.
- Thực, danh tiếng quá sự thực gọi là thanh văn quá tình [聲聞過情], sự thực hay giả gọi là tình ngụy [情偽].
- Cùng yêu. Như đa tình [多情]. Phàm cái gì có quan hệ liên lạc với nhau đều gọi là hữu tình [有情]. Như liên lạc hữu tình [聯絡有情].
- Chí nguyện, tự dãi bày ý mình ra gọi là trần tình [陳情].
- Ý riêng.
- Thú vị.
- Tình ái. Tục cho sự trai gái yêu nhau là tình. Như tình thư [情書] thơ tình.
Mẹo
Tôi cảm giác
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
なさ.け
Onyomi