Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 接続記録
Hán tự
接
- TIẾPKunyomi
つ.ぐ
Onyomi
セツショウ
Số nét
11
JLPT
N2
Bộ
扌 THỦ 妾 THIẾP
Nghĩa
Liền, hai đầu liền nhau gọi là tiếp. Hội họp. Nối tiếp. Liền noi. Tiếp đãi. Thấy. Gần. Nhận được. Trói tay. Chóng vội.
Giải nghĩa
- Liền, hai đầu liền nhau gọi là tiếp.
- Liền, hai đầu liền nhau gọi là tiếp.
- Hội họp. Như tiếp hợp [接洽] hội họp chuyện trò, trực tiếp [直接] thẳng tiếp với người nghĩa là mình đến tận mặt tận nơi mà giao tiếp, gián tiếp [間接] xen tiếp, nghĩa là lại cách một từng nữa mới tiếp được ý kiến nhau.
- Nối tiếp. Như tiếp thủ [接手] nối tay làm, tiếp biện [接辦] nối sau liệu biện. Công việc nhiều quá, không thể làm kiêm được cả gọi là ứng tiếp bất hạ [應接不暇] ứng tiếp chẳng rồi.
- Liền noi. Như tiếp chủng nhi chí [接踵而至] nối gót mà đến.
- Tiếp đãi. Như nghênh tiếp [迎接].
- Thấy.
- Gần.
- Nhận được.
- Trói tay.
- Chóng vội.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi