Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 握り込む
Hán tự
握
- ÁCKunyomi
にぎ.る
Onyomi
アク
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
扌 THỦ 屋 ỐC
Nghĩa
Cầm, nắm. Nắm tay lại. Cầm lấy. Cùng nghĩa với chữ ác [幄].
Giải nghĩa
- Cầm, nắm. Nguyễn Du [阮攸] : Ác phát kinh hoài mạt nhật tâm [握髮驚懷末日心] (Thu dạ [秋夜]) Vắt tóc nghĩ mà sợ cho chí nguyện mình trong những ngày chót. Theo điển ác phát thổ bộ [握髮吐哺] vắt tóc nhả cơm : Chu Công [周公] là một đại thần của nhà Chu rất chăm lo việc nước. Đương ăn cơm, có khách đến nhả cơm ra tiếp. Đương gội đầu có sĩ phu tới, liền vắt tóc ra đón, hết người này đến người khác, ba lần mới gội đầu xong. Câu thơ của Nguyễn Du ý nói : Chí nguyện được đem ra giúp nước như Chu Công, cuối cùng không biết có toại nguyện hay chăng. Nghĩ đến lòng vô cùng lo ngại.
- Cầm, nắm. Nguyễn Du [阮攸] : Ác phát kinh hoài mạt nhật tâm [握髮驚懷末日心] (Thu dạ [秋夜]) Vắt tóc nghĩ mà sợ cho chí nguyện mình trong những ngày chót. Theo điển ác phát thổ bộ [握髮吐哺] vắt tóc nhả cơm : Chu Công [周公] là một đại thần của nhà Chu rất chăm lo việc nước. Đương ăn cơm, có khách đến nhả cơm ra tiếp. Đương gội đầu có sĩ phu tới, liền vắt tóc ra đón, hết người này đến người khác, ba lần mới gội đầu xong. Câu thơ của Nguyễn Du ý nói : Chí nguyện được đem ra giúp nước như Chu Công, cuối cùng không biết có toại nguyện hay chăng. Nghĩ đến lòng vô cùng lo ngại.
- Nắm tay lại.
- Cầm lấy.
- Cùng nghĩa với chữ ác [幄].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
にぎ.る
Onyomi