Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 旗に乳を付ける
Hán tự
旗
- KÌKunyomi
はた
Onyomi
キ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
其 KÌ 𠂉 方 PHƯƠNG
Nghĩa
Cờ, dùng vải hay lụa buộc lên cái cán để làm dấu hiệu gọi là kì. Người Mãn Thanh [滿清] gọi là kì nhân [旗人]. Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kì.
Giải nghĩa
- Cờ, dùng vải hay lụa buộc lên cái cán để làm dấu hiệu gọi là kì. Như kì xí [旗幟] cờ xí.
- Cờ, dùng vải hay lụa buộc lên cái cán để làm dấu hiệu gọi là kì. Như kì xí [旗幟] cờ xí.
- Người Mãn Thanh [滿清] gọi là kì nhân [旗人].
- Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kì.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
はた
Onyomi