Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 時あたかも
Hán tự
時
- THÌ, THỜIKunyomi
とき-どき
Onyomi
ジ
Số nét
10
JLPT
N5
Bộ
日 NHẬT 寺 TỰ
Nghĩa
Mùa. Thì. Giờ, một ngày chia 12 giờ, mỗi giờ gọi tên một chi. Thường. Đúng thời, đang thời. Cơ hội.
Giải nghĩa
- Mùa. Như tứ thì [四時] bốn mùa.
- Mùa. Như tứ thì [四時] bốn mùa.
- Thì. Như bỉ nhất thì thử nhất thì [彼一時, 此一時] bấy giờ là một thì, bây giờ là một thì.
- Giờ, một ngày chia 12 giờ, mỗi giờ gọi tên một chi. Như giờ tý, giờ sửu, v.v.
- Thường. Như thì thì như thử [時時如此] thường thường như thế.
- Đúng thời, đang thời. Như thời vụ [時務] mùa làm ruộng, việc đang đời, thời nghi [時宜] hợp thời (cái mà đời ưa chuộng).
- Cơ hội. Như thừa thì nhi khởi [乘時而起] nhân cơ hội mà nổi lên. $ Ta quen đọc là chữ thời cả.
Mẹo
Trong ngày,mọi
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
とき
-どき
Onyomi