Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 書き起こす
Hán tự
書
- THƯKunyomi
か.く-が.き-がき
Onyomi
ショ
Số nét
10
JLPT
N5
Bộ
聿 DUẬT 日 NHẬT
Nghĩa
Sách. Ghi chép, viết. Thư tín. Chữ. Kinh Thư, gọi tắt tên kinh Thượng Thư [尚書].
Giải nghĩa
- Sách.
- Sách.
- Ghi chép, viết.
- Thư tín. Như thướng thư [上書] dâng thơ.
- Chữ. Như thư pháp [書法] phép viết chữ, biết tinh tường các lối chữ gọi là thư gia [書家].
- Kinh Thư, gọi tắt tên kinh Thượng Thư [尚書].
Mẹo
Với một thanh c
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
か.く
-が.き
-がき
Onyomi