Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 朝鮮鮒
Hán tự
朝
- TRIÊU, TRIỀUKunyomi
あさ
Onyomi
チョウ
Số nét
12
JLPT
N4
Bộ
月 NGUYỆT 𠦝
Nghĩa
Sớm, sáng mai. Một âm là triều. Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu. Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ.
Giải nghĩa
- Sớm, sáng mai. Từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong gọi là chung triêu [終朝], một ngày cũng gọi là nhất triêu [一朝].
- Sớm, sáng mai. Từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong gọi là chung triêu [終朝], một ngày cũng gọi là nhất triêu [一朝].
- Một âm là triều. Chỗ nhà nước làm việc. Như triều đình [朝廷].
- Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu.
- Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ. Như Hán triều [漢朝] triều nhà Hán.
Mẹo
Đó là buổi s
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
あさ
Onyomi