Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 材木商
Hán tự
材
- TÀIOnyomi
ザイ
Số nét
7
JLPT
N2
Bộ
才 TÀI 木 MỘC
Nghĩa
Gỗ dùng được, phàm vật gì của trời sinh mà có thể lấy để dùng được đều gọi là tài. Tính chất. Cùng một nghĩa với chữ tài [才].
Giải nghĩa
- Gỗ dùng được, phàm vật gì của trời sinh mà có thể lấy để dùng được đều gọi là tài. Như kim, mộc, thủy, hỏa, thổ [金木水火土] gọi là ngũ tài [五材].
- Gỗ dùng được, phàm vật gì của trời sinh mà có thể lấy để dùng được đều gọi là tài. Như kim, mộc, thủy, hỏa, thổ [金木水火土] gọi là ngũ tài [五材].
- Tính chất. Như tất nhân kỳ tài nhi đốc yên [必因其材而篤焉] ắt nhân tính chất nó mà bồi đắp thêm vậy.
- Cùng một nghĩa với chữ tài [才].
Onyomi