Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 東海道筋の町
Hán tự
東
- ĐÔNGKunyomi
ひがし
Onyomi
トウ
Số nét
8
JLPT
N5
Nghĩa
Phương đông, tục gọi người chủ là đông. Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là đông dương [東洋], văn tự Nhật Bản gọi là đông văn [東文]. Đông sàng [東牀] chàng rể (theo tích truyện Vương Hy Chi [王羲之], đời Tấn [晉]).
Giải nghĩa
- Phương đông, tục gọi người chủ là đông. Nước Trịnh nói với người nước Sở tự xưng nước mình là đông đạo chủ [東道主] nghĩa là người chủ ở phương đông. Tục gọi các chủ cổ phần công ty là cổ đông [股東] là do nghĩa đó.
- Phương đông, tục gọi người chủ là đông. Nước Trịnh nói với người nước Sở tự xưng nước mình là đông đạo chủ [東道主] nghĩa là người chủ ở phương đông. Tục gọi các chủ cổ phần công ty là cổ đông [股東] là do nghĩa đó.
- Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là đông dương [東洋], văn tự Nhật Bản gọi là đông văn [東文].
- Đông sàng [東牀] chàng rể (theo tích truyện Vương Hy Chi [王羲之], đời Tấn [晉]).
Mẹo
Mặt trời (日) mọ
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ひがし
Onyomi