Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 枯滝
Hán tự
枯
- KHÔKunyomi
か.れるか.らす
Onyomi
コ
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
古 CỔ 木 MỘC
Nghĩa
Khô héo. Cạn. Chân tay không dùng gì được gọi là thiên khô [偏枯], sự gì không được quân bình cũng gọi là thiên khô. Khô khan.
Giải nghĩa
- Khô héo. Tục gọi thân thế kẻ giàu sang là vinh [榮], kẻ nghèo hèn là khô [枯].
- Khô héo. Tục gọi thân thế kẻ giàu sang là vinh [榮], kẻ nghèo hèn là khô [枯].
- Cạn. Như lệ khô [淚枯] cạn nước mắt, hình dáng gầy mòn gọi là khô cảo [枯橋].
- Chân tay không dùng gì được gọi là thiên khô [偏枯], sự gì không được quân bình cũng gọi là thiên khô.
- Khô khan. Như sưu sách khô tràng [搜索枯腸] tìm moi trong ruột khô khan, nói ý là trong lòng ít chữ, tìm moi khó ra. Văn từ không được điển nhã phong phú gọi là khô tịch [枯寂]. Thuyền định không biết quán tưởng chỉ ngồi trơ, gọi là khô thuyền [枯禪], v.v.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi