Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 株365
Hán tự
株
- CHU, CHÂUKunyomi
かぶ
Onyomi
シュ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
朱 CHU
Nghĩa
Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tính số cây, một cây gọi là nhất chu [一株]. Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên [株連].
Giải nghĩa
- Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống [宋] điền phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ [守株待兔] (Hàn Phi Tử [韓非子]).
- Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống [宋] điền phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ [守株待兔] (Hàn Phi Tử [韓非子]).
- Tính số cây, một cây gọi là nhất chu [一株].
- Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên [株連]. Ta quen đọc là chữ châu.