Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 業法
Hán tự
業
- NGHIỆPKunyomi
わざ
Onyomi
ギョウゴウ
Số nét
13
JLPT
N4
Bộ
业 NGHIỆP 䒑 未 VỊ
Nghĩa
Nghiệp. Làm việc, nghề nghiệp. Sư đã già rồi. Sợ hãi. Cái nhân. Công nghiệp. Dị dạng của chữ [业].
Giải nghĩa
- Nghiệp. Ngày xưa cắt miếng gỗ ra từng khớp để ghi các việc hàng ngày, xong một việc bỏ một khớp, xong cả thì bỏ cả đi, gọi là tu nghiệp [修業]. Nay đi học ở tràng gọi là tu nghiệp, học hết lớp gọi là tất nghiệp [畢業] đều là nói nghĩa ấy cả, nói rộng ra thì phàm việc gì cũng đều gọi là nghiệp cả. Như học nghiệp [學業], chức nghiệp [職業], v.v.. Của cải ruộng nương cũng gọi là nghiệp. Như gia nghiệp [家業] nghiệp nhà, biệt nghiệp [別業] cơ nghiệp riêng, v.v.
- Nghiệp. Ngày xưa cắt miếng gỗ ra từng khớp để ghi các việc hàng ngày, xong một việc bỏ một khớp, xong cả thì bỏ cả đi, gọi là tu nghiệp [修業]. Nay đi học ở tràng gọi là tu nghiệp, học hết lớp gọi là tất nghiệp [畢業] đều là nói nghĩa ấy cả, nói rộng ra thì phàm việc gì cũng đều gọi là nghiệp cả. Như học nghiệp [學業], chức nghiệp [職業], v.v.. Của cải ruộng nương cũng gọi là nghiệp. Như gia nghiệp [家業] nghiệp nhà, biệt nghiệp [別業] cơ nghiệp riêng, v.v.
- Làm việc, nghề nghiệp. Như nghiệp nho [業儒] làm nghề học, nghiệp nông [業農] làm ruộng, v.v.
- Sư đã già rồi. Như nghiệp dĩ như thử [業已如此] nghiệp đã như thế rồi.
- Sợ hãi. Như căng căng nghiệp nghiệp [兢兢業業] đau đáu sợ hãi.
- Cái nhân. Như nghiệp chướng [業障] nhân ác làm chướng ngại. Có ba nghiệp khẩu nghiệp [口業] nhân ác bởi miệng làm ra, thân nghiệp [身業] nhân ác bởi thân làm ra, ý nghiệp [意業] nhân ác bởi ý làm ra, ba món miệng, thân, ý gọi là tam nghiệp [三業]. Túc nghiệp [宿業] ác nghiệp kiếp trước đã làm kiếp này phải chịu khổ gọi là túc nghiệp, v.v. Làm thiện cũng gọi là thiện nghiệp [善業].
- Công nghiệp. Như đế nghiệp [帝業] công nghiệp vua.
- Dị dạng của chữ [业].
Mẹo
Tôi giữ những c
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
わざ
Onyomi
ギョウ