Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 極限
Hán tự
極
- CỰCKunyomi
きわ.めるきわ.まるきわ.まりきわ.みき.める-ぎ.めき.まる
Onyomi
キョクゴク
Số nét
13
JLPT
N2
Bộ
木 MỘC 亟 CỨC
Nghĩa
Cái nóc nhà. Nay gọi các sự vật gì rất cao là cực là bởi nghĩa đó. Phần cực hai đầu quả đất gọi là cực. Cùng cực. Mỏi mệt. Sự xấu nhất, khổ nhất. Trọn, hết, mười năm gọi là một cực. Đến. Cùng nghĩa với chữ cực [亟].
Giải nghĩa
- Cái nóc nhà.
- Cái nóc nhà.
- Nay gọi các sự vật gì rất cao là cực là bởi nghĩa đó. Trước khi trời đất chưa chia rành rẽ gọi là thái cực [太極], ngôi vua gọi là hoàng cực [皇極], vua lên ngôi gọi là đăng cực [登極] đều là ý nói rất cao không ai hơn nữa.
- Phần cực hai đầu quả đất gọi là cực. Phần về phía nam gọi là nam cực [南極], phần về phía bắc gọi là bắc cực [北極].
- Cùng cực. Như ơn cha mẹ gọi là võng cực chi ân [罔極之恩] nghĩa là cái ơn không cùng. Như cực ngôn kỳ lợi [極言其利] nói cho hết cái lợi, v.v.
- Mỏi mệt. Như tiểu cực [小極] hơi mệt.
- Sự xấu nhất, khổ nhất.
- Trọn, hết, mười năm gọi là một cực.
- Đến.
- Cùng nghĩa với chữ cực [亟].