Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 機会を逃す
Hán tự
機
- KI, CƠKunyomi
はた
Onyomi
キ
Số nét
16
JLPT
N3
Bộ
幾 KI 木 MỘC
Nghĩa
Cái nẫy, cái máy, phàm cái gì do đấy mà phát động ra đều gọi là ki. Khéo léo biến trá. Then chốt, cốt yếu. Cơ hội. Cơ khí, máy móc. Chân tính.
Giải nghĩa
- Cái nẫy, cái máy, phàm cái gì do đấy mà phát động ra đều gọi là ki. Như ki quan [機關], sự ki [事機], ki trữ [機杼] cái máy dệt, cái khung cửi.
- Cái nẫy, cái máy, phàm cái gì do đấy mà phát động ra đều gọi là ki. Như ki quan [機關], sự ki [事機], ki trữ [機杼] cái máy dệt, cái khung cửi.
- Khéo léo biến trá. Như ki tâm [機心] cái lòng biến trá khéo léo, ki biến [機變] tài biến trá, v.v.
- Then chốt, cốt yếu. Như quân ki [軍機] nơi then chốt về việc quân.
- Cơ hội. Như đầu ki [投機] biết đón trước cơ hội, thừa ki [乘機] thừa cơ hội tốt.
- Cơ khí, máy móc. Như thủy ki [水機] máy nước, phát điện ki [發電機] máy phát điện, v.v.
- Chân tính.$ Ta quen đọc là cơ .
Mẹo
Chúng tôi sử dụ
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi