Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 殉教者
Hán tự
殉
- TUẪNOnyomi
ジュン
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
旬 TUẦN 歹 NGẠT
Nghĩa
Chết theo. Dùng người chôn theo người chết gọi là tuẫn. Theo.
Giải nghĩa
- Chết theo. Như quyết tâm nhất tử tuẫn phu [決心一死殉夫] quyết tâm chết theo chồng.
- Chết theo. Như quyết tâm nhất tử tuẫn phu [決心一死殉夫] quyết tâm chết theo chồng.
- Dùng người chôn theo người chết gọi là tuẫn.
- Theo. Như tuẫn lợi [殉利] đem thân quay cuồng theo lợi, tuẫn danh [殉名] đem thân quay cuồng theo danh, v.v. Nguyễn Du [阮攸] : Phù thế thao thao tử tuẫn danh [浮世滔滔死殉名] (Nhị Sơ cố lí [二疏故里]) Cuộc đời trôi nổi, bao người chết vì danh.
Onyomi