Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 求愛行動
Hán tự
求
- CẦUKunyomi
もと.める
Onyomi
キュウグ
Số nét
7
JLPT
N3
Bộ
一 NHẤT 丶 CHỦ 水 THỦY
Nghĩa
Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu. Trách. Xin. Tham. Ngang bực, ngang nhau.
Giải nghĩa
- Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu. Như sưu cầu [搜求] lục tìm, nghiên cầu [研求] nghiền tìm, v.v.
- Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu. Như sưu cầu [搜求] lục tìm, nghiên cầu [研求] nghiền tìm, v.v.
- Trách. Luận ngữ [論語] : Quân tử cầu chư kỷ, tiểu nhân cầu chư nhân [君子求諸己, 小人求諸人] Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
- Xin.
- Tham. Như bất kỹ bất cầu [不忮不求] chẳng ghen ghét chẳng tham lam.
- Ngang bực, ngang nhau.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
もと.める
Onyomi
キュウ