Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 油切り
Hán tự
油
- DUKunyomi
あぶら
Onyomi
ユユウ
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
氵 THỦY 由 DO
Nghĩa
Dầu, phàm chất gì lỏng mà có thể đốt cháy được đều gọi là du. Ùn ùn, tả cái vẻ nhiều mạnh. Trơn.
Giải nghĩa
- Dầu, phàm chất gì lỏng mà có thể đốt cháy được đều gọi là du. Như hỏa du [火油] dầu hỏa, đậu du [豆油] dầu đậu, chi du [脂油] dầu mỡ, v.v.
- Dầu, phàm chất gì lỏng mà có thể đốt cháy được đều gọi là du. Như hỏa du [火油] dầu hỏa, đậu du [豆油] dầu đậu, chi du [脂油] dầu mỡ, v.v.
- Ùn ùn, tả cái vẻ nhiều mạnh. Như du nhiên tác vân [油然作雲] (Mạnh Tử [孟子]) ùn ùn mây nổi.
- Trơn.