Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 況してや
Hán tự
況
- HUỐNGKunyomi
まし.ていわ.んやおもむき
Onyomi
キョウ
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
兄 HUYNH 氵 THỦY
Nghĩa
So sánh, lấy cái này mà hình dung cái kia gọi là hình huống [形況]. Thêm, càng. Cảnh huống. Tới thăm. Cho, cùng nghĩa với chữ [貺]. Nước lạnh. Ví. Phương chi, huống hồ, dùng làm chữ giúp lời. Dị dạng của chữ [况].
Giải nghĩa
- So sánh, lấy cái này mà hình dung cái kia gọi là hình huống [形況].
- So sánh, lấy cái này mà hình dung cái kia gọi là hình huống [形況].
- Thêm, càng. Như huống tụy [況瘁] càng tiều tụy thêm.
- Cảnh huống.
- Tới thăm.
- Cho, cùng nghĩa với chữ [貺].
- Nước lạnh.
- Ví.
- Phương chi, huống hồ, dùng làm chữ giúp lời. Như hà huống [何況] huống chi.
- Dị dạng của chữ [况].