Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 海洋気象
Hán tự
海
- HẢIKunyomi
うみ
Onyomi
カイ
Số nét
9
JLPT
N4
Bộ
氵 THỦY 毎 MỖI
Nghĩa
Bể, cái chỗ trăm sông đều đổ nước vào, gần đất thì gọi là hải [海], xa đất thì gọi là dương [洋]. Về phía tây bắc họ cũng gọi những chằm lớn là hải. Vật gì họp lại nhiều cũng gọi là hải. Tục gọi cái bát to là hải.
Giải nghĩa
- Bể, cái chỗ trăm sông đều đổ nước vào, gần đất thì gọi là hải [海], xa đất thì gọi là dương [洋].
- Bể, cái chỗ trăm sông đều đổ nước vào, gần đất thì gọi là hải [海], xa đất thì gọi là dương [洋].
- Về phía tây bắc họ cũng gọi những chằm lớn là hải.
- Vật gì họp lại nhiều cũng gọi là hải. Như văn hải [文海] tập văn lớn.
- Tục gọi cái bát to là hải.
Mẹo
Chúng tôi đến <
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi