Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 焦熱地獄
Hán tự
焦
- TIÊU, TIỀUKunyomi
こ.げるこ.がすこ.がれるあせ.る
Onyomi
ショウ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
隹 CHUY 灬 HỎA
Nghĩa
Cháy bỏng, cháy sém. Tam tiêu [三焦] ba mạng mỡ dính liền với các tạng phủ. Đoàn tiêu [團焦] cái lều tranh. Lo buồn khổ não gọi là tâm tiêu [心焦]. Khét, mùi lửa. Một âm là chữ tiều.
Giải nghĩa
- Cháy bỏng, cháy sém.
- Cháy bỏng, cháy sém.
- Tam tiêu [三焦] ba mạng mỡ dính liền với các tạng phủ.
- Đoàn tiêu [團焦] cái lều tranh.
- Lo buồn khổ não gọi là tâm tiêu [心焦].
- Khét, mùi lửa.
- Một âm là chữ tiều. Cùng nghĩa với chữ tiều [憔].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
こ.げる
焦げる | こげる | Bị cháy |
こ.がす
焦がす | こがす | Làm cháy |
こ.がれる
あせ.る
焦る | あせる | Sốt ruột |
Onyomi