Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 然う斯う
Hán tự
然
- NHIÊNKunyomi
しかしか.りしか.しさ
Onyomi
ゼンネン
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
犬 KHUYỂN ⺼ 灬 HỎA
Nghĩa
Đốt cháy. Ưng cho. Như thế. Lời đáp lại (phải đấy). Dùng làm lời trợ ngữ. Lời thừa trên tiếp dưới.
Giải nghĩa
- Đốt cháy. Như nhược hỏa chi thủy nhiên [若火之始然] (Mạnh Tử [孟子]) như lửa chưng mới cháy, nguyên là chữ nhiên [燃].
- Đốt cháy. Như nhược hỏa chi thủy nhiên [若火之始然] (Mạnh Tử [孟子]) như lửa chưng mới cháy, nguyên là chữ nhiên [燃].
- Ưng cho. Như nhiên nặc [然諾] ừ cho.
- Như thế. Như khởi kì nhiên hồ [豈其然乎] há thửa như thế ư !
- Lời đáp lại (phải đấy). Như thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư ? Viết nhiên [是魯孔丘之徒與 ? 曰然] gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không ? Phải đấy.
- Dùng làm lời trợ ngữ. Như du nhiên tác vân [油然而雲] ùn vậy nổi mây.
- Lời thừa trên tiếp dưới. Như nhiên hậu [然後] vậy sau, rồi mới, nhiên tắc [然則] thế thời, nhiên nhi [然而] nhưng mà, v.v.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
さ
Onyomi