Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 片務契約
Hán tự
片
- PHIẾNKunyomi
かた-かた
Onyomi
ヘン
Số nét
4
JLPT
N2
Nghĩa
Mảnh, vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là phiến. Nửa. Tục gọi cái danh thiếp là phiến. Ngoài sớ tâu ra lại kèm thêm một mảnh trình bày việc khác gọi là phụ phiến [附片].
Giải nghĩa
- Mảnh, vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là phiến. Như mộc phiến [木片] tấm ván, chỉ phiến [紙片] mảnh giấy.
- Mảnh, vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là phiến. Như mộc phiến [木片] tấm ván, chỉ phiến [紙片] mảnh giấy.
- Nửa. Luận Ngữ [論語] : Phiến ngôn khả dĩ chiết ngục [片言可以折獄] (Nhan Uyên [顏淵]) Nửa lời có thể xử xong vụ kiện.
- Tục gọi cái danh thiếp là phiến.
- Ngoài sớ tâu ra lại kèm thêm một mảnh trình bày việc khác gọi là phụ phiến [附片].
Mẹo
Đây là một
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi