Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 牧羊者
Hán tự
牧
- MỤCKunyomi
まき
Onyomi
ボク
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
攵 PHỘC 牜
Nghĩa
Kẻ chăn giống muông. Chăn nuôi đất ngoài cõi. Chỗ chăn. Nuôi. Quan mục, quan coi đầu một châu gọi là mục. Quan coi thuyền bè. Định bờ cõi ruộng. Con bò bụng đen.
Giải nghĩa
- Kẻ chăn giống muông. Nguyễn Trãi [阮廌] : Mục địch nhất thanh thiên nguyệt cao [牧笛一聲天月高] (Chu trung ngẫu thành [舟中偶成]) Sáo mục đồng (trổi lên) một tiếng, trăng trời cao.
- Kẻ chăn giống muông. Nguyễn Trãi [阮廌] : Mục địch nhất thanh thiên nguyệt cao [牧笛一聲天月高] (Chu trung ngẫu thành [舟中偶成]) Sáo mục đồng (trổi lên) một tiếng, trăng trời cao.
- Chăn nuôi đất ngoài cõi.
- Chỗ chăn.
- Nuôi. Như ti dĩ tự mục dã [卑以自牧也] (Dịch Kinh [易經]) tự nhún mình tôn người để nuôi đức mình.
- Quan mục, quan coi đầu một châu gọi là mục.
- Quan coi thuyền bè.
- Định bờ cõi ruộng.
- Con bò bụng đen.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
まき
Onyomi