Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 玄武岩質マグマ
Hán tự
玄
- HUYỀNOnyomi
ゲン
Số nét
5
JLPT
N1
Bộ
幺 YÊU 亠 ĐẦU
Nghĩa
Đen, sắc đen mà không có màu mỡ gọi là huyền. Huyền diệu, huyền bí, lẽ sâu xa lắm gọi là huyền. Cháu sáu đời gọi là huyền tôn [玄孫].
Giải nghĩa
- Đen, sắc đen mà không có màu mỡ gọi là huyền. Như huyền hồ [玄狐] con cáo đen.
- Đen, sắc đen mà không có màu mỡ gọi là huyền. Như huyền hồ [玄狐] con cáo đen.
- Huyền diệu, huyền bí, lẽ sâu xa lắm gọi là huyền. Như người tu đạo, đời gọi là huyền học [玄學]. Nhà Phật gọi cái cửa do đấy tu vào là huyền quan [玄關].
- Cháu sáu đời gọi là huyền tôn [玄孫].
Onyomi