Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 瓜蝿
Hán tự
瓜
- QUAKunyomi
うり
Onyomi
カケ
Số nét
6
Bộ
厶 KHƯ 爪 TRẢO
Nghĩa
Dưa, các thứ dưa có quả đều gọi là qua. Qua kì [瓜期] đổi thay chức việc, hẹn người này đến thay người kia gọi là qua kì. Con gái đến mười sáu tuổi gọi là phá qua [破瓜], vì chữ qua [瓜] giống hình hai chữ bát [八], tức mười sáu. Qua lý [瓜李] nói sự hiềm nghi, xỏ giầy ở ruộng dưa người ta ngờ là hái dưa, đội lại mũ ở dưới cây mận, người ta ngờ là hái mận, dẫu ngay người ta cũng ngờ rằng gian : qua điền bất nạp lý, lý hạ bất chỉnh quan [瓜田不納履,李下不整冠]. Qua cát [瓜葛] kẻ thân thích.
Giải nghĩa
- Dưa, các thứ dưa có quả đều gọi là qua.
- Dưa, các thứ dưa có quả đều gọi là qua.
- Qua kì [瓜期] đổi thay chức việc, hẹn người này đến thay người kia gọi là qua kì.
- Con gái đến mười sáu tuổi gọi là phá qua [破瓜], vì chữ qua [瓜] giống hình hai chữ bát [八], tức mười sáu.
- Qua lý [瓜李] nói sự hiềm nghi, xỏ giầy ở ruộng dưa người ta ngờ là hái dưa, đội lại mũ ở dưới cây mận, người ta ngờ là hái mận, dẫu ngay người ta cũng ngờ rằng gian : qua điền bất nạp lý, lý hạ bất chỉnh quan [瓜田不納履,李下不整冠].
- Qua cát [瓜葛] kẻ thân thích. Hai họ không có liên thuộc gì với nhau mà vì các ngành dây dưa với nhau mới nên thân thích gọi là qua cát.