Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 生中継
Hán tự
生
- SANH, SINHKunyomi
い.きるい.かすい.けるう.まれるうま.れるう.まれうまれう.むお.うは.えるは.やすきなまなま-な.るな.すむ.す-う
Onyomi
セイショウ
Số nét
5
JLPT
N5
Nghĩa
Sống, đối lại với tử [死]. Còn sống. Những vật có sống. Sinh sản, nẩy nở. Nuôi, những đồ để nuôi sống đều gọi là sanh. Sống, chưa chín gọi là sanh. Chưa quen, chưa rành. Học trò. Dùng như chữ mạt [末]. Dùng làm tiếng đệm. Tiếng dùng trong tấn tuồng. Ta quen đọc là chữ sinh.
Giải nghĩa
- Sống, đối lại với tử [死].
- Sống, đối lại với tử [死].
- Còn sống. Như bình sanh [平生] lúc ngày thường còn sống, thử sanh [此生] đời này, v.v.
- Những vật có sống. Như chúng sanh [眾生], quần sanh [群生] đều là nói các loài có sống cả.
- Sinh sản, nẩy nở. Như sanh tử [生子] đẻ con, sinh lợi [生利] sinh lời, v.v.
- Nuôi, những đồ để nuôi sống đều gọi là sanh. Như sanh kế [生計] các kế để nuôi sống.
- Sống, chưa chín gọi là sanh. Như sanh nhục [生肉] thịt sống, sanh ti [生絲] tơ tằm sống.
- Chưa quen, chưa rành. Như làm việc không có kinh nghiệm gọi là sanh thủ [生手], khách không quen thuộc gọi là sanh khách [生客] khách lạ, v.v.
- Học trò. Như tiên sanh [先生] ông thầy, nghĩa là người học trước mình, hậu sanh [後生] học trò, nghĩa là người sinh sau, v.v. Thầy gọi học trò là sanh, học trò cũng tự xưng mình là sanh.
- Dùng như chữ mạt [末].
- Dùng làm tiếng đệm.
- Tiếng dùng trong tấn tuồng.
- Ta quen đọc là chữ sinh.
Mẹo
Một cái cây
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
い.きる
生きる | いきる | Sinh sống |
い.かす
う.まれ
うまれ
う.む
鳶が鷹を生む | とびがたかをうむ | Cha mẹ bình thường thậm chí vẫn có thể sinh một đứa con thiên tài |
お.う
は.やす
生やす | はやす | Mọc (râu) |
き
Onyomi
セイ