Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 相乗
Hán tự
相
- TƯƠNG, TƯỚNGKunyomi
あい-
Onyomi
ソウショウ
Số nét
9
JLPT
N3
Bộ
目 MỤC 木 MỘC
Nghĩa
Cùng. Hình chất. Một âm là tướng. Giúp. Tướng mạo. Quan tướng, chức quan đầu cả trăm quan. Người giúp lễ, ngày xưa tiếp khách cử một người giúp lễ gọi là tướng. Kén chọn. Tiếng hát khi giã gạo.
Giải nghĩa
- Cùng. Như bỉ thử tương ái [彼此相愛] đây đấy cùng yêu nhau.
- Cùng. Như bỉ thử tương ái [彼此相愛] đây đấy cùng yêu nhau.
- Hình chất.
- Một âm là tướng. Coi. Như tướng cơ hành sự [相機行事] coi cơ mà làm việc.
- Giúp. Như tướng phu giáo tử [相夫教子] giúp chồng dạy con.
- Tướng mạo. Cách xem hình mạo người mà biết hay dở gọi là tướng thuật [相術].
- Quan tướng, chức quan đầu cả trăm quan.
- Người giúp lễ, ngày xưa tiếp khách cử một người giúp lễ gọi là tướng.
- Kén chọn. Như tướng du [相攸] kén rể.
- Tiếng hát khi giã gạo.
Mẹo
Đặt đôi mắt của
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
あい-
Onyomi
ソウ