Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 知り始める
Hán tự
知
- TRI, TRÍKunyomi
し.るし.らせる
Onyomi
チ
Số nét
8
JLPT
N4
Bộ
矢 THỈ 口 KHẨU
Nghĩa
Biết, tri thức. Biết nhau, bè bạn chơi với nhau gọi là tri giao [知交]. Hiểu biết. Muốn. Ghi nhớ. Sánh ngang, đôi. Khỏi. Làm chủ. Tri ngộ, được người ta biết mà đề bạt mình lên gọi là thụ tri [受知]. Một âm là trí.
Giải nghĩa
- Biết, tri thức. Phàm cái gì thuộc về tâm mình nhận biết, biện biệt, phán đoán, toan tính, ghi nhớ được đều gọi là tri.
- Biết, tri thức. Phàm cái gì thuộc về tâm mình nhận biết, biện biệt, phán đoán, toan tính, ghi nhớ được đều gọi là tri.
- Biết nhau, bè bạn chơi với nhau gọi là tri giao [知交].
- Hiểu biết.
- Muốn.
- Ghi nhớ.
- Sánh ngang, đôi.
- Khỏi.
- Làm chủ. Như tri phủ [知府] chức chủ một phủ, tri huyện [知縣] chức chủ một huyện, v.v.
- Tri ngộ, được người ta biết mà đề bạt mình lên gọi là thụ tri [受知].
- Một âm là trí. Trí khôn, trí tuệ, cùng nghĩa với chữ trí [智].
Mẹo
Một cái mồm(口)
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
し.る
し.らせる
Onyomi