Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 石器文化
Hán tự
石
- THẠCHKunyomi
いし
Onyomi
セキシャクコク
Số nét
5
JLPT
N3
Bộ
丆 口 KHẨU
Nghĩa
Đá. Thạch (tạ). Các thứ như bia, mốc đều gọi là thạch. Cái gì không dùng được cũng gọi là thạch. Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm. Thuốc chữa, dùng đá để tiêm vào người chữa bệnh. Bắn đá ra. Lớn, bền.
Giải nghĩa
- Đá.
- Đá.
- Thạch (tạ). Đong thì 100 thưng gọi là một thạch, cân thì 120 cân gọi là một thạch.
- Các thứ như bia, mốc đều gọi là thạch. Khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc gọi là kim thạch chi học [金石之學].
- Cái gì không dùng được cũng gọi là thạch. Như thạch điền [石田] ruộng không cầy cấy được, thạch nữ [石女] con gái không đủ bộ sinh đẻ.
- Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm.
- Thuốc chữa, dùng đá để tiêm vào người chữa bệnh.
- Bắn đá ra.
- Lớn, bền.
Mẹo
Đây là hình dạn