Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 社会基金
Hán tự
社
- XÃKunyomi
やしろ
Onyomi
シャ
Số nét
7
JLPT
N4
Bộ
礻 THỊ 土 THỔ
Nghĩa
Đền thờ thổ địa. Xã tắc cũng chỉ nơi thờ cúng thần đất và thần lúa, do đó còn có nghĩa là đất nước. Nhanh, mau. Xế, xế bóng. Xã hội, ngày xưa cứ mỗi khu 25 nhà là một xã, để cùng mưu tính các việc công ích gọi là xã hội [社會]. Ngày xã, ngày mậu sau ngày lập xuân năm ngày gọi là ngày xuân xã [春社], ngày mậu sau ngày lập thu năm ngày gọi là ngày thu xã [秋社].
Giải nghĩa
- Đền thờ thổ địa. Như xã tắc [社稷], xã là thần đất, tắc là thần lúa.
- Đền thờ thổ địa. Như xã tắc [社稷], xã là thần đất, tắc là thần lúa.
- Xã tắc cũng chỉ nơi thờ cúng thần đất và thần lúa, do đó còn có nghĩa là đất nước.
- Nhanh, mau.
- Xế, xế bóng.
- Xã hội, ngày xưa cứ mỗi khu 25 nhà là một xã, để cùng mưu tính các việc công ích gọi là xã hội [社會]. Kết hợp nhiều người là một đoàn thể mà cùng có quan hệ chung như nhau cũng gọi là xã hội, vì thế hễ ai rủ rê các người đồng chí làm một việc gì gọi là kết xã [結社]. Như thi xã [詩社] làng thơ, hội thơ, văn xã [文社] làng văn, hội văn. Phàm họp nhiều người làm một việc gì cũng gọi là xã. Như hội xã [會社] cũng như công ty.
- Ngày xã, ngày mậu sau ngày lập xuân năm ngày gọi là ngày xuân xã [春社], ngày mậu sau ngày lập thu năm ngày gọi là ngày thu xã [秋社].
Mẹo
Người cung cấp
Onyomi