Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 筋繊維
Hán tự
筋
- CÂNKunyomi
すじ
Onyomi
キン
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
肋 LẶC ⺮
Nghĩa
Gân sức. Những thớ ở trong thịt giúp cho sức thịt co ruỗi mạnh mẽ đều gọi là cân cả. Người già yếu ớt gọi là cân cốt tựu suy [筋骨就衰].
Giải nghĩa
- Gân sức. Những thớ ở trong thịt giúp cho sức thịt co ruỗi mạnh mẽ đều gọi là cân cả. Người già yếu ớt gọi là cân cốt tựu suy [筋骨就衰].
- Gân sức. Những thớ ở trong thịt giúp cho sức thịt co ruỗi mạnh mẽ đều gọi là cân cả. Người già yếu ớt gọi là cân cốt tựu suy [筋骨就衰].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
すじ
Onyomi