Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 紅涙
Hán tự
紅
- HỒNGKunyomi
べにくれないあか.い
Onyomi
コウク
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
工 CÔNG 糸 MỊCH
Nghĩa
Đỏ hồng (sắc hồng nhạt). Sắc hồng là màu đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được yêu dấu vẻ vang là hồng. Đẹp đẽ, dộn dịp. Giống cây phần nhiều hoa đỏ, nên hoa rụng cũng gọi là lạc hồng [落紅]. Đời xưa dùng như chữ [工] hay [功].
Giải nghĩa
- Đỏ hồng (sắc hồng nhạt).
- Đỏ hồng (sắc hồng nhạt).
- Sắc hồng là màu đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được yêu dấu vẻ vang là hồng.
- Đẹp đẽ, dộn dịp. Như hồng trần [紅塵] chốn bụi hồng (nói các nơi đô hội); hồng nhan [紅顏] đàn bà đẹp, v.v.
- Giống cây phần nhiều hoa đỏ, nên hoa rụng cũng gọi là lạc hồng [落紅].
- Đời xưa dùng như chữ [工] hay [功].