Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 累積分布関数
Hán tự
累
- LUY, LŨY, LỤYOnyomi
ルイ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
糸 MỊCH 田 ĐIỀN
Nghĩa
Trói. Một âm là lũy. Lại một âm là lụy. Phàm sự gì phiền đến thân đều gọi là lụy cả. Giản thể của chữ [纍].
Giải nghĩa
- Trói.
- Trói.
- Một âm là lũy. Thêm. Như tích lũy [積累] tích thêm mãi, lũy thứ [累次] nhiều lần, lần ấy, lần khác.
- Lại một âm là lụy. Liên lụy, chịu lụy. Như thụ lụy bất thiển [受累不淺] chịu lụy không ít, tục lụy [俗累] thói tục làm lụy mình, gia lụy [家累] vì gia đình làm lụy mình, v.v.
- Phàm sự gì phiền đến thân đều gọi là lụy cả. Mang nợ cũng gọi là khuy lụy [虧累].
- Giản thể của chữ [纍].
Onyomi