Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 組織マイクロアレイ法
Hán tự
組
- TỔKunyomi
く.むくみ-ぐみ
Onyomi
ソ
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
且 THẢ 糸 MỊCH
Nghĩa
Dây thao, đời xưa dùng dây thao để đeo ấn, cho nên gọi người bỏ chức quan về là giải tổ [解組]. Liên lạc.
Giải nghĩa
- Dây thao, đời xưa dùng dây thao để đeo ấn, cho nên gọi người bỏ chức quan về là giải tổ [解組].
- Dây thao, đời xưa dùng dây thao để đeo ấn, cho nên gọi người bỏ chức quan về là giải tổ [解組].
- Liên lạc. Như tổ chức [組織] liên lạc nhau lại làm một sự gì, một bộ đồ cũng gọi là nhất tổ [一組].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
く.む
くみ
-ぐみ
Onyomi