Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 結経
Hán tự
結
- KẾTKunyomi
むす.ぶゆ.うゆ.わえる
Onyomi
ケツケチ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
吉 CÁT 糸 MỊCH
Nghĩa
Thắt nút dây. Cùng kết liên với nhau. Cố kết. Đông lại, đọng lại. Kết thành quả. Thắt gọn.
Giải nghĩa
- Thắt nút dây. Đời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là kết thằng chi thế [結繩之世] hay kết thằng kí sự [結繩記事]. Tết dây thao đỏ lại để làm đồ trang sức cũng gọi là kết.
- Thắt nút dây. Đời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là kết thằng chi thế [結繩之世] hay kết thằng kí sự [結繩記事]. Tết dây thao đỏ lại để làm đồ trang sức cũng gọi là kết.
- Cùng kết liên với nhau. Như kết giao [結交] kết bạn với nhau, kết hôn [結婚] kết làm vợ chồng, v.v.
- Cố kết. Như kết oán [結怨], kết hận [結恨] đều nghĩa là cố kết sự oán hận cả. Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là kết.
- Đông lại, đọng lại. Như kết băng [結冰] nước đóng lại thành băng, kết hạch [結核] khí huyết đọng lại thành cái hạch, v.v.
- Kết thành quả. Các loài thực vật ra hoa, thành quả gọi là kết quả [結果].
- Thắt gọn. Như tổng kết [總結] tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, cam kết [甘結] làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án, v.v.
Mẹo
Tôi đã gắn</
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
むす.ぶ
ゆ.う
Onyomi
ケツ