Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 統括名
Hán tự
統
- THỐNGKunyomi
す.べるほび.る
Onyomi
トウ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
充 SUNG 糸 MỊCH
Nghĩa
Mối tơ. Đời đời nối dõi không dứt cũng gọi là thống. Tóm trị. Hợp lại. Đầu gốc.
Giải nghĩa
- Mối tơ. Sự gì có manh mối có thể tìm ra được gọi là thống hệ [統系].
- Mối tơ. Sự gì có manh mối có thể tìm ra được gọi là thống hệ [統系].
- Đời đời nối dõi không dứt cũng gọi là thống. Như ngôi vua truyền nối nhau gọi là hoàng thống [皇統], thánh hiền nối nhau gọi là đạo thống [道統], v.v.
- Tóm trị. Như thống lĩnh [統領] tóm lĩnh cả. Chức quan cầm đầu một nước dân chủ gọi là tổng thống [總統].
- Hợp lại. Như thống nhất [統一] hợp cả làm một.
- Đầu gốc.